1 |
niên giámsách ghi những thông tin, sự kiện quan trọng trong từng năm của một ngành nào đó niên giám thống kê niên giám điện thoại [..]
|
2 |
niên giámNiên giám là một cuốn ấn phẩm do bộ , ban , ngành hoặc một đơn vị nào đó biên tập ra. Trong đó thu thập đầy đủ các thông tin, cơ cấu tổ chức của các doanh nghiệp trong lĩnh vực / ngành đó. ấn phẩm này giúp quảng bá hình ảnh thông tin của các doanh nghiệp trong ngành, nó được tặng cho lãnh đạo của các bộ ban ngành, các UBND, SỞ ban ngành, hội nghị, biếu tặng cho các doanh nghiệp tham gia vào việc in ấn niên giám này. Thời gian phát hành niên giám do đơn vị phát hành quy định
|
3 |
niên giám Sách ghi những sự kiện quan trọng xảy ra trong từng năm một.
|
4 |
niên giámniên giám có nghĩa là những lịch sử đã khi từng năm một lần từ những năm sự kiện đã qua hoặc trong nhiều năm về trước
|
5 |
niên giámNiên giám là sách ghi những thông tin , sự việc quan trọng của một ngành nào đó trong từng năm một
|
6 |
niên giámd. Sách ghi những sự kiện quan trọng xảy ra trong từng năm một.
|
7 |
niên giámla tu chi nhung su kien quan trong say ra trong mot hoac nhieu nam
|
8 |
niên giámd. Sách ghi những sự kiện quan trọng xảy ra trong từng năm một.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niên giám". Những từ có chứa "niên giám" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
|
<< niên biểu | non >> |